- Xem thêm: Thief.
Thief là một job Final Fantasy III. Người chơi nhận job này từ Fire Crystal trong bản NES, từ Wind Crystal trong bản DS. Trong trận đấu, Thief có thể lấy cắp vật dụng từ kẻ thù hoặc hỗ trợ nhóm chạy thoát khỏi trận đấu. Đổi lại, họ không thể phòng thủ (Guard). Trong trận chiến, sắp xếp một nhân vật Thief ở phía trước nhóm sẽ cho phép bạn mở những cánh cửa mà thông thường sẽ yêu cầu phải sử dụng Magic Key.
Thống kê[]
- Kĩ năng đặc biệt - Steal
Dựa vào cấp độ nghề nghiệp của Thief, vật dụng bạn có thể lấy cắp được từ kẻ thù sẽ khác nhau. Tuy nhiên, hầu hết kẻ thủ chỉ mang theo những những vật tầm thường như Potion và Antidote.
- Kĩ năng đặc biệt - Escape (chỉ ở bản NES)
Lệnh Escape cho phép toàn bộ nhóm chạy thoát với 100% tỉ lệ thành công. Tuy nhiên, nó sẽ không hoạt động trong những trận đấu mà việc trốn thoát là không thể. Hữu dụng hơn Steal, việc sử dụng Escape đảm bảo bạn sẽ không bị mất điểm phòng thủ thông thường khi trốn thoát.
- Kĩ năng đặc biệt - Flee (chỉ ở bản DS)
Cũng giống như ở bản NES, ngoại trừ việc bạn sẽ được tăng thêm điểm phòng thủ khi sử dụng lệnh Flee, khiến nó trở nên hữu ích trong các tình huống khó khăn.
Trang bị | |
Vũ khí | Air Knife | Behemoth Knife | Boomerang | Chakram | Dagger | Dark Knife | Gladius* | Knife | Lust Dagger | Main Gauche | Moonring Blade | Mythril Knife | Poison Dagger | Rising Sun | Spark Dagger |
---|---|
Khiên | Ice Shield | Leather Shield | Mythril Shield |
Nón | Black Cowl | Feathered Hat | Ice Helm | Leather Cap | Mythril Helm | Ribbon | Shell Helm |
Áo | Black Garb | Fuma Garb | Ice Armor | Leather Armor | Mythril Armor | Shell Armor | Vest |
Tay | Bronze Bracers | Diamond Gloves | Mythril Gloves | Power Bracers | Protect Ring | Thief Gloves |
Chỉ số[]
Level | Str | Agi | Vit | Int | Mnd | Level | Str | Agi | Vit | Int | Mnd |
1 | 10 | 15 | 9 | 5 | 1 | 1 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
10 | 17 | 22 | 13 | 12 | 1 | 10 | 10 | 11 | 10 | 9 | 9 |
20 | 23 | 31 | 17 | 19 | 1 | 20 | 16 | 20 | 16 | 14 | 12 |
30 | 30 | 39 | 21 | 26 | 1 | 30 | 22 | 30 | 22 | 18 | 15 |
40 | 36 | 48 | 26 | 33 | 1 | 40 | 28 | 40 | 28 | 22 | 19 |
50 | 43 | 56 | 30 | 40 | 1 | 50 | 34 | 50 | 34 | 26 | 22 |
60 | 49 | 65 | 34 | 47 | 1 | 60 | 40 | 60 | 40 | 29 | 25 |
70 | 56 | 73 | 38 | 54 | 1 | 70 | 46 | 70 | 46 | 33 | 29 |
80 | 63 | 82 | 42 | 62 | 1 | 80 | 52 | 80 | 52 | 37 | 32 |
90 | 69 | 90 | 46 | 69 | 1 | 90 | 58 | 90 | 58 | 41 | 35 |
99 | 75 | 98 | 50 | 75 | 1 | 99 | 63 | 99 | 63 | 45 | 38 |
Thư viện ảnh[]
v · e · dFinal Fantasy III Jobs |
---|
Wind Crystal |
Warrior - Monk - White Mage - Black Mage - Red Mage - Thief (DS) |
Fire Crystal |
Ranger - Knight - Scholar - Geomancer (DS) - Thief (NES) |
Water Crystal |
Black Belt (NES) - Dragoon - Viking - Geomancer (NES) - Dark Knight - Evoker - Bard |
Earth Crystal |
Black Belt (DS) - Devout - Magus - Summoner - Sage (DS) - Ninja (DS) |
Eureka |
Sage (NES) - Ninja (NES) |
Khác |
Freelancer - Onion Knight |