Final Fantasy Wiki
Register
Advertisement
Kẻ Thù Trong Final Fantasy IV
Dark Elf
ダークエルフ (DākuErufu)
Tập tin:DarkElf.png
Thông Số
Level HP MP
15 65,000 4062
Strength Magic
254 57
Defense M. Defense Evasion
0 254 0
EXP Gil
0 0
Địa Điểm Cave Magnes - Crystal Room
Loài None
Steal N/A
Rơi Đồ N/A
Kĩ Năng
Kị Với Nothing
Kháng Lại All conditions
Miễn Dịch Nothing
Hấp Thụ Nothing
Thông Tin Khác Scripted battle
Dark Elf
ダークエルフ (DākuErufu)
Tập tin:DarkElf.png
Thông Số
Level HP MP
15 65,000 4062
Strength Magic
254 57
Defense M. Defense Evasion
0 254 0
EXP Gil
0 0
Địa Điểm Cave of Power
Loài None
Steal None
Rơi Đồ None
Kĩ Năng {{{J2e Abilities}}}
Kị Với None
Kháng Lại All conditions
Miễn Dịch None
Hấp Thụ Nothing
Thông Tin Khác
Dark Elf
ダークエルフ (DākuErufu)
Tập tin:DarkElf.png
Thông Số
Level HP MP
15 65,000 4062
Strength Magic
254 57
Defense M. Defense Evasion
0 254 0
EXP Gil
0 0
Địa Điểm Magnetic Cave
Loài None
Steal N/A
Rơi Đồ N/A
Kĩ Năng
Kị Với Nothing
Kháng Lại All conditions
Miễn Dịch Nothing
Hấp Thụ Nothing
Thông Tin Khác Scripted battle
Dark Elf
ダークエルフ (DākuErufu)
DarkElf-ffiv-gba
#198 #199 #200
Thông Số
Level HP MP
15 65,000 4062
Strength Magic
254 57
Defense M. Defense Evasion
0 254 0
EXP Gil
0 0
Địa Điểm Magnetic Cave
Loài None
Rơi Đồ N/A
Kĩ Năng
Kị Với Nothing
Kháng Lại All conditions
Miễn Dịch Nothing
Hấp Thụ Nothing
Thông Tin Khác Scripted battle
Dark Elf
ダークエルフ (DākuErufu)
DSDarkElfBattle
#164 #165 #166
Thông Số
Level HP
30 Không rõ
EXP Gil
0 0
Địa Điểm Lodestone Cavern
Steal N/A
Thường Rơi N/A
Ít Khi Rơi N/A
Hiếm Rơi N/A
Rất Hiếm Rơi N/A
Kĩ Năng
Kị Với Holy, Fire
Kháng Lại None
Miễn Dịch Everything except Sap, Blind, Poison, Silence, Slow
Hấp Thụ N/A
Dark Elf
ダークエルフ (DākuErufu)
Tập tin:DarkElf.png
Thông Số
Level HP MP
15 23,890 245
Strength Magic
18 1
Defense M. Defense Evasion
0 254 0
EXP Gil
1,000 4,000
Địa Điểm Cave Magnes - Crystal Room
Loài None
Steal N/A
Rơi Đồ N/A
Kĩ Năng Fire2, Ice2, Bolt2, Whisper
Kị Với Holy
Kháng Lại All conditions
Miễn Dịch N/A
Hấp Thụ N/A
Thông Tin Khác
Dark Elf
ダークエルフ (DākuErufu)
Tập tin:DarkElf.png
Thông Số
Level HP MP
15 23,890 245
Strength Magic
18 1
Defense M. Defense Evasion
0 254 0
EXP Gil
1,000 4,000
Địa Điểm {{{2 J2e Location}}}
Loài None
Steal None
Rơi Đồ None
Kĩ Năng {{{2 J2e Abilities}}}
Kị Với {{{2 J2e Weak Against}}}
Kháng Lại All conditions
Miễn Dịch None
Hấp Thụ N/A
Thông Tin Khác
Dark Elf
ダークエルフ (DākuErufu)
Tập tin:DarkElf.png
Thông Số
Level HP MP
15 23,890 245
Strength Magic
18 1
Defense M. Defense Evasion
0 254 0
EXP Gil
1,000 4,000
Địa Điểm Magnetic Cave
Loài None
Steal N/A
Rơi Đồ N/A
Kĩ Năng Fire2, Ice2, Bolt2, Whisper
Kị Với Holy
Kháng Lại All conditions
Miễn Dịch N/A
Hấp Thụ N/A
Thông Tin Khác
Dark Elf
ダークエルフ (DākuErufu)
DarkElf-ffiv-gba
#198 #199 #200
Thông Số
Level HP MP
15 23,890 245
Strength Magic
18 1
Defense M. Defense Evasion
0 254 0
EXP Gil
1,000 4,000
Địa Điểm Lodestone Cavern
Loài None
Rơi Đồ N/A
Kĩ Năng Fira, Blizzara, Thundara, Whisper
Kị Với Holy
Kháng Lại All conditions
Miễn Dịch N/A
Hấp Thụ N/A
Thông Tin Khác
Dark Elf
ダークエルフ (DākuErufu)
DSDarkElfBattle
#164 #165 #166
Thông Số
Level HP
30 Không rõ
EXP Gil
39,764 0
Địa Điểm Lodestone Cavern
Steal N/A
Thường Rơi N/A
Ít Khi Rơi N/A
Hiếm Rơi N/A
Rất Hiếm Rơi N/A
Kĩ Năng Fira, Blizzara, Thundara, Hex
Kị Với Holy, Fire
Kháng Lại None
Miễn Dịch Everything except Sap, Blind, Poison, Silence, Slow
Hấp Thụ N/A
{{{3 SNES}}}
ダークエルフ (DākuErufu)
Tập tin:DarkElf.png
Thông Số
Level HP MP
{{{3 level}}} {{{3 HP}}} {{{3 MP}}}
Strength Magic
{{{3 Strength}}} {{{3 Magic}}}
Defense M. Defense Evasion
{{{3 Def}}} {{{3 MDef}}} {{{3 Evasion}}}
EXP Gil
{{{3 EXP}}} {{{3 Gil}}}
Địa Điểm {{{3 Location}}}
Loài {{{3 Type}}}
Steal {{{3 SNESSteal}}}
Rơi Đồ {{{3 SNESDrop}}}
Kĩ Năng {{{3 SNESAbilities}}}
Kị Với {{{3 Weak Against}}}
Kháng Lại {{{3 Resistant to}}}
Miễn Dịch {{{3 Immune to}}}
Hấp Thụ {{{3 Absorbs}}}
Thông Tin Khác {{{3 Info}}}
{{{3 J2e}}}
ダークエルフ (DākuErufu)
Tập tin:DarkElf.png
Thông Số
Level HP MP
{{{3 level}}} {{{3 HP}}} {{{3 MP}}}
Strength Magic
{{{3 Strength}}} {{{3 Magic}}}
Defense M. Defense Evasion
{{{3 Def}}} {{{3 MDef}}} {{{3 Evasion}}}
EXP Gil
{{{3 EXP}}} {{{3 Gil}}}
Địa Điểm {{{3 J2e Location}}}
Loài {{{3 Type}}}
Steal {{{3 J2e Steal}}}
Rơi Đồ {{{3 J2e Drop}}}
Kĩ Năng {{{3 J2e Abilities}}}
Kị Với {{{3 J2e Weak Against}}}
Kháng Lại {{{3 Resistant to}}}
Miễn Dịch {{{3 J2e Immune to}}}
Hấp Thụ {{{3 Absorbs}}}
Thông Tin Khác
{{{3 PS}}}
ダークエルフ (DākuErufu)
Tập tin:DarkElf.png
Thông Số
Level HP MP
{{{3 level}}} {{{3 HP}}} {{{3 MP}}}
Strength Magic
{{{3 Strength}}} {{{3 Magic}}}
Defense M. Defense Evasion
{{{3 Def}}} {{{3 MDef}}} {{{3 Evasion}}}
EXP Gil
{{{3 EXP}}} {{{3 Gil}}}
Địa Điểm {{{3 PSLocation}}}
Loài {{{3 Type}}}
Steal {{{3 PSSteal}}}
Rơi Đồ {{{3 PSDrop}}}
Kĩ Năng {{{3 PSAbilities}}}
Kị Với {{{3 Weak Against}}}
Kháng Lại {{{3 Resistant to}}}
Miễn Dịch {{{3 Immune to}}}
Hấp Thụ {{{3 Absorbs}}}
Thông Tin Khác {{{3 Info}}}
{{{3 GBA}}}
ダークエルフ (DākuErufu)
DarkElf-ffiv-gba
#N/A
Thông Số
Level HP MP
{{{3 level}}} {{{3 HP}}} {{{3 MP}}}
Strength Magic
{{{3 Strength}}} {{{3 Magic}}}
Defense M. Defense Evasion
{{{3 Def}}} {{{3 MDef}}} {{{3 Evasion}}}
EXP Gil
{{{3 EXP}}} {{{3 Gil}}}
Địa Điểm {{{3 GBALocation}}}
Loài {{{3 Type}}}
Rơi Đồ {{{3 GBATreasure}}}
Kĩ Năng {{{3 GBAAbilities}}}
Kị Với {{{3 Weak Against}}}
Kháng Lại {{{3 Resistant to}}}
Miễn Dịch {{{3 Immune to}}}
Hấp Thụ {{{3 Absorbs}}}
Thông Tin Khác {{{3 Info}}}
{{{3 DS}}}
ダークエルフ (DākuErufu)
DSDarkElfBattle
#N/A
Thông Số
Level HP
{{{3 DSlevel}}} {{{3 DSHP}}}
EXP Gil
{{{3 DSEXP}}} {{{3 DSGil}}}
Địa Điểm {{{3 DSLocation}}}
Steal {{{3 DSSteal}}}
Thường Rơi {{{3 Drop1}}}
Ít Khi Rơi {{{3 Drop2}}}
Hiếm Rơi {{{3 Drop3}}}
Rất Hiếm Rơi {{{3 Drop4}}}
Kĩ Năng {{{3 DSAbilities}}}
Kị Với {{{3 DSWeak}}}
Kháng Lại {{{3 DSResist}}}
Miễn Dịch {{{3 DSImmune}}}
Hấp Thụ {{{3 DSAbsorb}}}
{{{4 SNES}}}
ダークエルフ (DākuErufu)
Tập tin:DarkElf.png
Thông Số
Level HP MP
{{{4 level}}} {{{4 HP}}} {{{4 MP}}}
Strength Magic
{{{4 Strength}}} {{{4 Magic}}}
Defense M. Defense Evasion
{{{4 Def}}} {{{4 MDef}}} {{{4 Evasion}}}
EXP Gil
{{{4 EXP}}} {{{4 Gil}}}
Địa Điểm {{{4 Location}}}
Loài {{{4 Type}}}
Steal {{{4 SNESSteal}}}
Rơi Đồ {{{4 SNESDrop}}}
Kĩ Năng {{{4 SNESAbilities}}}
Kị Với {{{4 Weak Against}}}
Kháng Lại {{{4 Resistant to}}}
Miễn Dịch {{{4 Immune to}}}
Absorbs {{{4 Absorbs}}}
Thông Tin Khác {{{4 Info}}}
{{{4 J2e}}}
ダークエルフ (DākuErufu)
Tập tin:DarkElf.png
Thông Số
Level HP MP
{{{4 level}}} {{{4 HP}}} {{{4 MP}}}
Strength Magic
{{{4 Strength}}} {{{4 Magic}}}
Defense M. Defense Evasion
{{{4 Def}}} {{{4 MDef}}} {{{4 Evasion}}}
EXP Gil
{{{4 EXP}}} {{{4 Gil}}}
Địa Điểm {{{4 J2e Location}}}
Loài {{{4 Type}}}
Steal {{{4 J2e Steal}}}
Rơi Đồ {{{4 J2e Drop}}}
Kĩ Năng {{{4 J2e Abilities}}}
Kị Với {{{4 J2e Weak Against}}}
Kháng Lại {{{4 Resistant to}}}
Miễn Dịch {{{4 J2e Immune to}}}
Hấp Thụ {{{4 Absorbs}}}
Thông Tin Khác
{{{4 PS}}}
ダークエルフ (DākuErufu)
Tập tin:DarkElf.png
Thông Số
Level HP MP
{{{4 level}}} {{{4 HP}}} {{{4 MP}}}
Strength Magic
{{{4 Strength}}} {{{4 Magic}}}
Defense M. Defense Evasion
{{{4 Def}}} {{{4 MDef}}} {{{4 Evasion}}}
EXP Gil
{{{4 EXP}}} {{{4 Gil}}}
Địa Điểm {{{4 PSLocation}}}
Loài {{{4 Type}}}
Steal {{{4 PSSteal}}}
Rơi Đồ {{{4 PSDrop}}}
Kĩ Năng {{{4 PSAbilities}}}
Kị Với {{{4 Weak Against}}}
Kháng Lại {{{4 Resistant to}}}
Miễn Dịch {{{4 Immune to}}}
Hấp Thụ {{{4 Absorbs}}}
Thông Tin Khác {{{4 Info}}}
{{{4 GBA}}}
ダークエルフ (DākuErufu)
DarkElf-ffiv-gba
#N/A
Thông Số
Level HP MP
{{{4 level}}} {{{4 HP}}} {{{4 MP}}}
Strength Magic
{{{4 Strength}}} {{{4 Magic}}}
Defense M. Defense Evasion
{{{4 Def}}} {{{4 MDef}}} {{{4 Evasion}}}
EXP Gil
{{{4 EXP}}} {{{4 Gil}}}
Địa Điểm {{{4 GBALocation}}}
Loài {{{4 Type}}}
Rơi Đồ {{{4 GBATreasure}}}
Kĩ Năng {{{4 GBAAbilities}}}
Kị Với {{{4 Weak Against}}}
Kháng Lại {{{4 Resistant to}}}
Miễn Dịch {{{4 Immune to}}}
Hấp Thụ {{{4 Absorbs}}}
Thông Tin Khác {{{4 Info}}}
{{{4 DS}}}
ダークエルフ (DākuErufu)
DSDarkElfBattle
#N/A
Thông Số
Level HP
{{{4 DSlevel}}} {{{4 DSHP}}}
EXP Gil
{{{4 DSEXP}}} {{{4 DSGil}}}
Địa Điểm {{{4 DSLocation}}}
Steal {{{4 DSSteal}}}
Thường Rơi {{{4 Drop1}}}
Ít Khi Rơi {{{4 Drop2}}}
Hiếm Rơi {{{4 Drop3}}}
Rất Hiếm Rơi {{{4 Drop4}}}
Kĩ Năng {{{4 DSAbilities}}}
Kị Với {{{4 DSWeak}}}
Kháng Lại {{{4 DSResist}}}
Miễn Dịch {{{4 DSImmune}}}
Hấp Thụ {{{4 DSAbsorb}}}
"YOU CANNOT GO ANY FURTHER! YOU CANNOT TAKE MY CRYSTAL! YOU CANNOT USE METALLIC WEAPONS! YOU CANNOT DEFEAT ME!"
—Dark Elf[1]

Dark Elf là một con trùm trong Final Fantasy IV. Nó có ngoại hình rất giống với con quái vật Dark Elf Astos trong bản gốc của Final Fantasy.

Cốt Truyện[]

Final Fantasy IV[]

Con quái vật Dark Elf đã cướp viên Crystal của thành Troia và đem xuống hang ổ của nó ở Lodestone Cavern. Nhóm của Cecil quyết định đi lấy viên Crystal này về để làm vật trao đổi với Golbez nhằm cứu Rosa. Hang ổ của nó là một nơi có lực từ trường rất mạnh, vì vậy không thể sử dụng những món trang bị kim loại trong này.

Cả nhóm vào đây và tìm đến nơi trú ẩn của Dark Elf, nhưng sức mạnh nó quái dị quá nên cả nhóm không thể hạ gục được. Sau đó, Edward đang dưỡng thương ở Troia cố gắng sử dụng tiếng đàn để truyền đến Whisperweed mà Cecil đang giữ, âm thanh vang vọng khiến con quái vật bị phân tán và mất khả sử dụng từ trường, vì vậy cả nhóm Cecil mới có thể sử dụng vũ khí kim loại để chiến đấu với nó.

Trong bản trên hệ SNES, con quái vật Dark Elf có phong cách nói chuyện bằng những từ ngữ lập lại nhiều làng (nhưng đoạn trích dẫn ở đầu bài viết) và nó thường hay hét to. Trong bản J2e, con Dark Elf vẫn hét như vậy nhưng giọng nói của nó sai ngữ pháp tiếng Anh. Trong bản GBA thì nó lại nói chuyện một cách nhỏ nhẹ, nhưng vẫn có những âm mà nó nhấn mạnh (ví dụ như "I comMEND you for your efFORts"). Còn bản trên hệ máy Nintendo DS, thì phong cách đối thoại của nó trở nên bình thường hơn.

Final Fantasy IV: The After Years[]

The Dark Elf as he appears in The After Years.

Linh hồn của Dark Elf vẫn còn lãng vãng ở phòng chứa Crystal của khu vực Lodestone Cavern. Nó tấn công Palom và Leonora khi họ đến đây để chạy trốn cô gái bí ẩn. Họ phải chiến đấu với nó. Khi biến thành con Dark Dragon, thì nó sẽ kháng lại tất cả các phép thuật. Cô gái bí ẩn này sau đó cũng có mặt và đã tiêu diệt nó với con Eidolon Shiva.

Chiến Thuật[]

Dark Elf sẽ sử dụng các đòn đánh theo thứ tự lần lượt là Fira, ThundaraBlizzara với sát thương thấp, sau đó nó sẽ niệm phép Tornado lên một thành viên rồi cuối cùng sẽ sử dụng Hex để biến một thành viên trong nhóm thành heo. Bạn nên sử dụng Tellah để chữa trị cho những thành viên đang gặp nguy hiểm khi HP còn ít và chữa họ khỏi trạng thái Pig, trong khi đó thì Yang nên sử dụng Focus rồi tấn công nó, Cid và Cecil thì đơn giản chỉ là tấn công vật lý, khi rãnh tay thì hãy cho Tellah sử dụng phép Firaga, phép thuật cấp ba của Fire. Sau khi gây sát thương đáng kể, con Dark Elf sẽ biến thành Dark Dragon để đánh bại bạn, lúc này trận đấu thật sự mới bắt đầu.

Nintendo DS[]

Chiến thuật đánh con trùm này trong bản Nintendo DS hầu như là giống như trên, chỉ có một điểm khác biệt đáng kể ở đây - Dark Elf có thể sẽ sử dụng các phép Fira, Thundara và Blizzara, những phép này có thể gây ra lượng sát thương đáng kể cho một thành viên. Tuy nhiên, hãy niệm trang thái Silence lên Dark Elf để cho nó mất đi khả năng sử dụng phép thuật để tránh những đòn này, những việc còn lại của bạn chỉ là giữ cho các thành viên đầy HP để chuẩn bị cho trận đấu với Dark Dragon sắp tới.

Nếu bạn cho Tellah niệm phép Reflect lên tất cả các thành viên trong nhóm, các đòn tấn công phép thuật sẽ bị bật trở lại con Dark Elf. Trường hợp này thì sau vài lượt, sẽ có một đoạn cắt cảnh toàn bộ thành viên bị nó hạ gục.

Cả nhóm có thể trang bị lại những món đồ có tính chất kim loại tại điểm lưu trò chơi trước khi chạm trán với Dark Elf lần thứ hai.

Gallery[]

Kẻ Thù Liên Quan[]

  • Dark Dragon

Final Fantasy IV: The After Years[]

  • Dark Elf
  • Dark Dragon

Chú Thích[]

  1. Dịch nôm na là: CÁC NGƯƠI KHÔNG THỂ ĐI XA HƠN ĐƯỢC NỮA! CÁC NGƯƠI KHÔNG THỂ LẤY VIÊN CRYSTAL CỦA TA! CÁC NGƯƠI KHÔNG THỂ DÙNG VŨ KHÍ KIM LOẠI! CÁC NGƯỜI KHÔNG THỂ ĐÁNH BẠI TA!
Advertisement